Từ Gật đầu trong Tiếng Việt ngôn ngữ

Gật đầu

🏅 Vị trí 69: cho 'G'

Các từ Tiếng Việt giác quan, guốc, giường được coi là những ví dụ ít điển hình hơn cho các từ bắt đầu bằng 'g'. Tập hợp các chữ cái độc đáo , g, t, u, đ, ầ, ậ được sử dụng để tạo nên từ 'gật đầu' dài 7 chữ cái. Bạn sẽ tìm thấy 'gật đầu' trong danh sách TOP 100 các từ phổ biến bắt đầu bằng chữ cái 'g'. Từ 'gật đầu' liên tục được xếp hạng trong số những từ vựng phổ biến nhất trong Tiếng Việt. Các từ như gạo lức, gót, giày dép được sử dụng thường xuyên hơn trong Tiếng Việt so với nhiều từ khác bắt đầu bằng 'g'. Trên alphabook360.com, có tổng cộng 94 từ được liệt kê cho chữ cái 'g' trong Tiếng Việt. Cái này dịch sang là to nod (head)

G

#67 Gót

#68 Giày dép

#69 Gật đầu

#70 Giác quan

#71 Guốc

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng G (94)

T

#67 Truyền

#68 Thân thiết

#69 Thân mật

#70 Thực hiện

#71 Thậm chí

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng T (73)

Đ

#56 Đại diện

#57 Đối tác

#58 Đáp ứng

#59 Đặt

#60 Đầy đủ

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng Đ (59)

U

#26 U tịch

#27 Uốn nắn

#28 U linh

#29 U minh

#30 Uốn cong

Xem tất cả các từ thường gặp cho Tiếng Việt bắt đầu bằng U (17)